V.League 1
| Państwo | |
|---|---|
| Dyscyplina | |
| Data założenia |
1980 |
| Rozgrywki | |
| Liczba drużyn |
14 |
| Niższy poziom ligowy |
V.League 2 |
| Puchary |
Puchar Wietnamu |
| Zwycięzcy | |
| Pierwszy zwycięzca |
Tổng Cục Đường Sắt |
| Obecny zwycięzca |
Viettel FC |
| Najwięcej zwycięstw |
Viettel FC (6) |
| Strona internetowa | |
V.League 1 (wiet. Giải bóng đá Vô địch Quốc gia) – najwyższa klasa rozgrywkowa w piłce nożnej we Wietnamie. Skupia 12 najlepszych drużyn tego kraju. Pierwsza edycja miała miejsce w 1980 roku. Znana jest także pod nazwą Eximbank V-League 1[1].
Drużyny w sezonie 2014
| Drużyna | Miasto | Stadion | Pojemność | Pierwszy sezon w V.League 1 |
Trener |
|---|---|---|---|---|---|
| Hùng Vương An Giang | Long Xuyên | Stadion An Giang Stadium | 15 200 | 2014 | |
| Becamex Bình Dương | Thủ Dầu Một | Stadion Gò Đậu Stadium | 18 250 | 2004 | |
| SHB Đà Nẵng | Đà Nẵng | Stadion Chi Lăng | 28 000 | 2001 | |
| Dong Nai FC | Biên Hoà | Stadion Biên Hòa | 10 000 | 2013 | |
| Hoàng Anh Gia Lai | Pleiku | Stadion Pleiku | 12 000 | 2003 | |
| Hải Phòng FC | Hajfong | Stadion Lạch Tray | 28 000 | 2000 | |
| Hà Nội T&T | Hanoi | Stadion Hàng Đẫy | 22 000 | 2008 | |
| Sông Lam Nghệ An | Vinh | Stadion Vinh | 12 000 | 2000 | |
| Đồng Tâm Long An | Tân An | Stadion Long An | 19 975 | 2003 | |
| Vissai Ninh Bình | Ninh Bình | Stadion Ninh Bình | 22 000 | 2010 | |
| QNK Quảng Nam | Tam Kỳ | Stadion Quảng Nam | 15 624 | 2014 | |
| Than Quảng Ninh | Cẩm Phả | Stadion Cửa Ông | 15 000 | 2014 | |
| Thanh Hóa FC | Thanh Hóa | Stadion Thanh Hóa | 14 000 | 2010 |
Źródło: footballscores.com[2]
Mistrzowie Wietnamu
| Sezon | Mistrz | Wicemistrz | 3. miejsce | Król strzelców |
|---|---|---|---|---|
| 1980 | Tổng Cục Đường Sắt | Công An Hà Nội | Hải Quan FC | |
| 1981/1982 | Câu Lạc Bộ Quân Đội | Quân Khu Thủ Đô | Công An Hà Nội | |
| 1982/1983 | Câu Lạc Bộ Quân Đội | Hải Quan FC | Cảng Hajfong | |
| 1984 | Công An Hà Nội | Câu Lạc Bộ Quân Đội | Sở Công Nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | |
| 1985 | Công Nghiệp Hà Nam Ninh | Sở Công Nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | Cảng Sài Gòn | |
| 1986 | Cảng Sài Gòn | Hải Quan FC | Câu Lạc Bộ Quân Đội | |
| 1987 | Câu Lạc Bộ Quân Đội | Quảng Nam Đà Nẵng | Hùng Vương An Giang | |
| 1989 | Đồng Tháp FC | Câu Lạc Bộ Quân Đội | Công An Hà Nội | |
| 1990 | Câu Lạc Bộ Quân Đội | Quảng Nam Đà Nẵng | Hải Quan FC | |
| 1991 | Hải Quan FC | Quảng Nam Đà Nẵng | Cảng Sài Gòn | |
| 1992 | Quảng Nam Đà Nẵng | Công An Hải Phòng | Câu Lạc Bộ Quân Đội | |
| 1993/1994 | Cảng Sài Gòn | Công An Thành phố Hồ Chí Minh | Câu Lạc Bộ Quân Đội | |
| 1995 | Công An Thành phố Hồ Chí Minh | Thùa Thiên Huế | Cảng Sài Gòn | |
| 1996 | Đồng Tháp FC | Công An Thành Phố Hồ Chí Minh | Sông Lam Nghệ An | |
| 1997 | Cảng Sài Gòn | Sông Lam Nghệ An | Câu Lạc Bộ Quân Đội | |
| 1998 | Câu Lạc Bộ Quân Đội | Công An Hà Nội | Sông Lam Nghệ An | |
| 1999/2000 | Sông Lam Nghệ An | Công An Thành Phố Hồ Chí Minh | Công An Hà Nội | |
| 2000/2001 | Sông Lam Nghệ An | ĐPM Nam Định | Thể Công | |
| 2001/2002 | Cảng Sài Gòn | Công An Thành phố Hồ Chí Minh | Sông Lam Nghệ An | |
| 2003 | Hoàng Anh Gia Lai | Gạch Đồng Tâm Long An | ĐPM Nam Định | |
| 2004 | Hoàng Anh Gia Lai | ĐPM Nam Định | Gạch Đồng Tâm Long An | |
| 2005 | Gạch Đồng Tâm Long An | SHB Đà Nẵng | Becamex Bình Dương | |
| 2006 | Gạch Đồng Tâm Long An | Becamex Bình Dương | Pisico Bình Định | |
| 2007 | Becamex Bình Dương | Gach Đồng Tâm Long An | Hoàng Anh Gia Lai | |
| 2008 | Becamex Bình Dương | Gạch Đồng Tâm Long An | Xi Măng Hajfong | |
| 2009 | SHB Ðà Nẵng | Becamex Bình Dương | Sông Lam Nghệ An | |
| 2010 | Hà Nội T&T | Hải Phòng FC | Đồng Tháp FC | |
| 2011 | Sông Lam Nghệ An | Hà Nội T&T | SHB Đà Nẵng | |
| 2012 | SHB Đà Nẵng | Hà Nội T&T | Sài Gòn Xuân Thành | |
| 2013 | Hà Nội T&T | Hoàng Anh Gia Lai | SHB Đà Nẵng |
Źródło: RSSSF[3]
Przypisy
- ↑ Vietnam, Eximbank V-League. bari91.com. [dostęp 2014-01-04]. (ang.).
- ↑ Vietnam Eximbank V-league Scores. footballscores.com. [dostęp 2014-01-04]. [zarchiwizowane z tego adresu (25 maja 2012)]. (ang.).
- ↑ Bao Quoc, Hans Schöggl: Vietnam - List of Champions. RSSSF, 24 października 2013. [dostęp 2014-01-04]. (ang.).